đớn đau | Nh. Đau đớn. |
đớn đau | tt. Nht. Đau đớn. |
Vì nước biển chiều mưa âm ấm đã lay dậy sức sống cuối cùng trong ngót năm mưới cái cơ thể đớn đau. |
Nó giống như sự bung òa sau bao nhiêu kìm nén đớn đau. |
…Ngoài cổng , tiếng vợ gã cau cảu mắng con chua loét như nước gạo ngâm lâu ngày , gã rùng mình bịt tai lại định lỉnh ra vườn để được yên với đớn đau đang tấy lên nhưng vợ gã đang lôi thằng con lớn xềnh xệch đi vào , vừa trông thấy gã lập tức đay đả : Cứ nhởn đi là nhanh ! Chắc bị con nào nó hớp hồn. |
Chị chỉ kịp nghe âm thanh chới với của con bé vọng lên một tiếng "mẹ" trong tuyệt vọng và đớn đau sau khi tất cả chìm vào khoảng không đen kịt. |
Biết đó là cái nôi đã từng đặt cho mình cái tên , tập cho mình những bước đi , nâng mình khỏi đớn đau sau những bước đi đầu đời vấp ngã. |
Chiến tranh hay hòa bình , nói thì nghe đâu một cái rột liền miệng , nhưng đó là một quãng đời dài đớn đau với những xa xót và mất mát. |
* Từ tham khảo:
- đớp
- đớt
- đớt đát
- đợt
- đt
- đth