đớt | trt. Cách nói không sửa, khó nghe do chót lưỡi bằng, dài hay dày, khó uốn: Nói đớt. |
đớt | tt Ngọng, nói không đúng âm: nói đớt. |
đớt | trgt Nói cách phát âm không đúng vì có tật ở lưỡi: Anh ta nói đớt từ nhỏ. |
Cũng có lúc viện cớ qua nhà thăm nom thằng Bầu , ôm nó lên , nựng nịu , đả đớt , coi nó giống Trọng ở chỗ nào , mà giống chỗ nào tôi cũng ưa. |
Tiếng nói của gã trầm và vang bất ngờ tuy hơi đơn đớt một chút. |
Là người con của đồng bào Tà Ôi , sở hữu được nghệ dệt zèng bài bản từ cha mẹ truyền lại , nghệ nhân Mai Thị Hợp lúc đó công tác tại Hội phụ nữ xã A Dđớt(H.A Lưới) nhận ra rằng , nếu nghề zèng cứ quanh quẩn với các mẫu mã , sản phẩm đơn điệu thì trước sau cũng bị xóa sổ. |
Từ đó , chị đã vận động những chị thạo nghề cùng với chính quyền địa phương , thành lập các hợp tác xã dệt zèng tại xã A Dđớtvà thị trấn A Lưới với gần 100 phụ nữ tham gia. |
Hiện , trên địa bàn H. A Lưới đã có nhiều hợp tác xã sản xuất zèng quy mô lớn như : TT A Lưới , các xã : A Dđớt, Nhâm và A Roàng trở thành sản phẩm du lịch đặc trưng của huyện miền núi A Lưới. |
Năm 2001 , Đồn BPCK A Dđớthỗ trợ 1 con bò và 500.000 đồng để đầu tư ao hồ , thả cả. |
* Từ tham khảo:
- đợt
- đt
- đth
- đu
- đu đủ
- đu đủ kho