đu | dt. Trò chơi nhún mình trên miếng ván treo lòng-thòng trên cao: Đánh đu, xít đu; Đố ai lên võng đừng đưa, Lên đu đừng nhún thì chừa lang-vân (CD). |
đu | đt. (lóng): Tiếng chửi-thề: Đu bà, đu họ, đu mẹ. |
đu | - I đg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựa ở bàn tay. Nắm lấy cành cây đu lên. Chống tay lên miệng hố đu người xuống. - II d. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh *. Chơi đu. |
đu | I. đgt. (Tay) nắm điểm tựa và nâng đưa người lên khoảng không: nắm cành cây đu lên. II. dt. Đồ chơi gồm một thanh tre một ván treo lên bằng hai dây để người đứng lên đó và đưa đi đưa lại: chơi đu. |
đu | dt Đồ chơi gồm một miếng ván treo trên cao bằng hai sợi dây, để người đứng lên, nhún mình đưa qua đưa lại: Làng vào đám, trai và gái rủ nhau đánh đu. đgt 1. Chơi đu: Trai đu gối hạc khom khom cật (HXHương) 2. Nắm lấy một vật lơ lửng trên cao rồi di động thân thể: Lũ trẻ đu trên rễ cây đa. |
đu | 1. dt. Thứ đồ chơi gồm một tấm ván có cột dây hai bên, treo lên một cây sà ngang hay cành cây rồi đứng lên tấm ván mà nhún mình cho đưa qua đưa lại: Cậy sức cây đu nhiều chị nhún, Tham tiền cột mỡ lắm anh leo (Ng.Khuyến) 2. đt. Lên đu mà chơi, đánh đu: Đu qua đu về. |
đu | d. Đồ chơi gồm một miếng ván treo lên, để người đứng lên ván nhún mình cho đưa qua đưa lại. |
đu | Thứ đồ chơi bắc gióng, buộc dòng miếng ván để người ta đứng lên, dún mình cho nó đưa đi đưa lại: Đánh đu. Văn-liệu: Đánh đu với tinh. Cạy sức cây đu nhiều chị dún (thơ cổ). |
Gặp Tuất , con nuôi một bà mợ đang tỉa đu đủ ở đầu hiên , Loan ngồi xuống tỉa giúp. |
Trên cành bồ kết , một con bọ ngựa non giơ hai càng tìm chỗ níu rồi đánh đu chuyền từ lá nầy sang lá khác. |
Ðương đi , hễ gặp một cây dây leo là nàng níu ngay lấy , nhún mình đánh đu , gặp cây nào có quả ăn được như khế , như mơ , là nàng nhẩy lên níu cho kỳ được , sát cả tay mà không biết đau ; thấy bên sườn đồi có dẫy sậy hoa phơn phớt bạc , nàng chạy ra bẻ một vài cây rồi đưa cho Phương một cây làm gậy chống. |
Thế mà người tôi không biết , người ta dị nghị đu điều. |
Người kia đi đến ngồi nghỉ chân ở một cái ghế dài gần chỗ dựng cột đu. |
Giáp tường và rất đối nhau , hai cây đu đủ cao gần tới nóc nhà. |
* Từ tham khảo:
- đu đủ kho
- đu đủ tía
- đu đủ rừng
- đu đưa
- đu mẹ
- đu-ra