đợt | dt. Lớp, lần, bận, từng loạt: Đợt sóng, đợt nhất, đợt nhì. |
đợt | - dt. 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi). |
đợt | dt. 1. Từng lớp nhô lên một cách đều đặn kế tiếp nhau: Từng đợt sóng xô bờ. 2. Hiện tượng, sự vật diễn ra thành những luật kế tiếp nhau: đợt tuyển quân o đợt gió mùa đông bắc. |
đợt | dt 1. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng 2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra: Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (NgXSanh); Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (NgĐThi). |
đợt | dt. Lớp: Đợt sóng, đợt người. |
đợt | d. 1. Mỗi lần tổ chức hoặc thực hiện một việc gì: Bổ túc văn hoá cho cán bộ làm hai đợt. 2. Từng lớp nhô lên: Đợt sóng; Đợt núi. |
đợt | Lớp, bậc: Đợt sóng, đợt núi. |
Nhà ông chung quanh là vườn cả , từng đợt cao , thấp lên đến đỉnh đồi. |
Chúng tôi xuống một chiếc thuyền nan ông Ba đã thuê sẵn , ngược giòng sông Cống đi lên , giữa hai đợt đồi trùng điẹp. |
Ông chờ những đợt gió mạnh. |
Tôi nghĩ không nên trễ nải vì đợt gia hạn sau cùng để nộp sổ đinh là rằm tháng chín. |
Nhưng thầy còn lớn hơn anh con trên một giáp , tại sao con nói được ! Sự phấn khích hiếm có của Huệ như một đợt sóng , cuốn đi tất cả những giả dối , e ngại , khách sáo thường bập bềnh trên mặt cách xử thế , để dưới ánh sáng của trí tuệ , chỉ còn lại lòng chân thành trong suốt , ai ai cũng có thể nhìn đến tận đáy lòng của nhau. |
Mảnh sành ta nắm chéo cho lướt nhiều lần trên mặt nước tạo ra vô số phản ba , và những phản ba ấy lại va chập vào nhau , đôi lúc gây những đợt sóng lớn đủ làm chùn sức lướt của mảnh sành kế tiếp. |
* Từ tham khảo:
- đth
- đu
- đu đủ
- đu đủ kho
- đu đủ tía
- đu đủ rừng