đớn hèn | - t. Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. Tư cách đớn hèn. |
đớn hèn | tt. Rất hèn, tỏ ra không có một chút bản lĩnh, đáng khinh: tư cách đớn hèn. |
đớn hèn | tt Không có tư cách, không giữ được phẩm giá: Con một ông chủ tịch mà đớn hèn đến thế. |
đớn hèn | t. Hèn hạ lắm. |
Vì em có nhiều thằng đớn hèn rót vào tai cái lý lẽ ấy. |
Hình như lúc nghe Diêu nói chuyện ấy tôi đã cười khẩy vào cái sự yếu đuối đến đớn hèn của một thằng con trai… Cái quả hôm nay là do tôi đã trồng cái cây mấy năm về trước. |
"Ngôi nhà ma ám !"... Người ta rỉa rói vào đứa con gái không chồng mà chửa và ngôi nhà một thời chỉ làm cho người ta thấy cảm giác đớn hèn , thua thiệt. |
Nàng hận vì duyên phận hẩm hiu , vì sự đớn hèn của chàng và vì chính nàng. |
Vì sao ử Vì rằng dẫu cay đắng tôi vẫn có thể mở lòng chấp nhận nhưng rồi người ta đã quá đớn hèn mà tráo trở , lọc lừa tôi. |
Sau lần đó , cô ta tự cắt liên lạc với anh bởi vì thấy anh quá dđớn hènkhông dám bảo vệ mình. |
* Từ tham khảo:
- đớt
- đớt đát
- đợt
- đt
- đth
- đu