mẩn | trt. Nổi mận (mần): Muỗi đốt mẩn cả người. |
mẩn | tt. Có nhiều nổi lên trên da, gây ngứa ngáy, khó chịu: rệp cắn mẩn cả lưng. |
mẩn | tt Có những nốt đỏ ở da: Rệp đốt, mẩn cả lưng. |
mẩn | .- t. Nh. Mần: Rệp đốt mẩn cả lưng. |
mẩn | Mần lên ở trên mặt da: Muỗi đốt mẩn cả người. |
Trương tẩn mẩn nhìn những người bán hàng rong qua lại. |
Trương giơ tay bắt tay Quang , rồi đứng tẩn mẩn nhìn Quang đi xa dần ; một lúc Quang đã đi khuất sau một bức tường ở đầu phố. |
Tiếng cười đùa của bọn học trò sao chàng nghe thấy chán nản thế ! Chàng đứng lại , tẩn mẩn nhìn mãi cái bánh xe vẽ trên bảng đen và cố đoán xem nó là cái máy gì. |
Ánh nắng chiếu in vào bóng các lá cây trên bức tường phía trong , Trương đưa mắt ngắm bóng cây bị xoá nhoà mỗi lần có một làn gió thoảng qua vườn rồi tẩn mẩn ngồi đợi cho gió im bóng lá dần dần trở lại rõ hình. |
Loan lắng tai nghe thấy tiếng nói chuyện ở ngoài nhà tẩn mẩn cố nhận ra xem tiếng những ai : một thứ tiếng nói ồ ồ mà nàng biết chắc là tiếng bà mẹ chồng xen với một thứ tiếng đều đều mà nàng đoán là tiếng nói của Thân. |
* Từ tham khảo:
- mẫn
- mẫn cảm
- mẫn cán
- mẫn mạp
- mẫn nhuệ