đối chiếu | dt. Đặt ngang nhau để so-sánh: Đối-chiếu hai bàn chứng-thư. |
đối chiếu | đgt. So sánh giữa các cá thể với nhau, trong đó có một cái làm chuẩn nhằm tìm ra những chỗ giống, khác nhau giữa chúng: đối chiếu bản sao với nguyên bản o đối chiếu với kế hoạch đã đề ra. |
đối chiếu | đgt (H. đối: đáp lại; chiếu: soi sáng) So sánh các sự vật với nhau để phân biệt đúng sai: Đối chiếu nguyên văn với bản dịch; Dùng cách đối chiếu và phê bình để trình bày triết học (TrVGiàu). |
đối chiếu | đt. So sánh với nhau: Đối-chiếu hai bản văn xưa. // Đối chiếu những bản văn. |
đối chiếu | đg. So sánh hai sự vật có liên quan chặt chẽ với nhau: Đối chiếu nguyên văn với bản dịch. |
đối chiếu | Đem hai cái ra so sánh với nhau: Đem đối-chiếu hai tờ hợp-đồng. |
Không hiểu anh Cả con tính làm sao đây ! Ông giáo nhớ lời biện Nhạc than với ông trên Tây Sơn thượng , đối chiếu những lời đó với lời của Huệ , ông càng tin hiện gia đình ông biện đang khó khăn. |
Song ân tình cũ thì mãi mãi vẫn còn trên bước đường đời của mỗi người , thật nhiều kỷ niệm là những bước chập chững đầu tiên và những người giơ tay đón ta lúc ấy , bao giờ ta quên nổi ! Huống chi , một người như Nguyễn Thành Long , trong cuộc sống hơn 40 năm cầm bút , thật đã đi đến cùng trên con đường đã lựa chọn , và một cuộc đời như vậy nếu không phải để ta theo thì cũng luôn luôn để cho người ta phải so sánh , đối chiếu , rút kinh nghiệm. |
Ở chỗ này , tôi nhớ một chi tiết có ý nghĩa đối chiếu : Để phác hoạ lại sinh hoạt văn chương nước mình hồi đầu thế kỷ , nhà văn Nguyễn Công Hoan từng viết Đời viết văn của tôi. |
640 đối chiếu thì thấy một số sự việc từ năm 1140 đến năm 1157 , toàn thư phần nhiều chép lùi hai năm so với Đại Việt sử lược như việc Đàm Hửu Lượng nói ở trên , Đại Việt sử lược (ĐVSL) chép vào năm Quý Hợi (1143) ; làm kho Thiên Tư , ĐVSL chép năm Giáp Tý (1144) , Toàn thư chép vào năm Bính Dần (1146) ; hoàng hậu họ Đỗ (Chiêu Hiến) mất. |
Thượng hoàng nói : "Thiện ác đều phải nêu để đối chiếu , không thể bỏ một bên nào. |
Ngày 22 , ra lệnh chỉ cho các quan phủ , huyện , lộ , trấn , xã , sách đối chiếu , khám xét ruộng đất , đầm bãi công tư trong các huyện , xã của lộ mình , cùng cá mú , hoa quả , mắm muối và các rạch cá tư ngoài cửa biển , các loại vàng , bạc , chì , thiết , tiền. |
* Từ tham khảo:
- đối chứng
- đối diện
- đối đãi
- đối đáp
- đối đáp trường lực
- đối đầu