đối chứng | đt. Cho giáp mặt người chứng để đối-chất. |
đối chứng | I. đgt. Đối chất với người làm chứng: nếu không nhận thì cho đối chứng. II. Người hoặc vật làm đối chứng: so sánh với đối chứng. |
đối chứng | đgt (H. đối: đáp lại; chứng: bằng cứ) 1. So sánh lời khai của những người làm chứng khác nhau: Nhờ có sự đối chứng mà biết rõ được sự thật 2. Đem cách thức cũ so sánh với cách thức mới: Muốn biết kết quả cách trồng mới, phải đối chứng với cách trồng cũ. |
đối chứng | đt. Đối diện để hỏi chứng: Đem ra toà để đối-chứng. |
đối chứng | đg. Đem những người làm chứng ra để đối chất. |
đối chứng | Đem người làm chứng ra để đối-chất: Toà đòi lân-bàng ra đối-chứng. |
Câu trả lời có giá trị khoa học cao nhất là làm nghiên cứu theo mô hình lâm sàng dđối chứngngẫu nhiên (RCT) , tức là chia bệnh nhân thành 2 nhóm và theo dõi một thời gian. |
Vậy nên nếu Lục Nhĩ Hầu nhân cơ hội đánh chết Ngộ Không thật thì cũng không có ai dđối chứng. |
Theo lời của ông Hào , thì khi di chuyển xe máy đến chỗ nam thanh niên quay clip , bản thân ông không hề đánh nam thanh niên mà đòi lên công an dđối chứng. |
đối chứngvới Chi Pu : sử dụng đi sử dụng lại câu trúc câu nói "Từ hôm nay hãy gọi tôi là" và sáng tạo chi tiết con gà đeo dải băng Miss Showbiz vào liên tiếp hai MV. |
Ngoài ra , đại diện của Công ty còn yêu cầu phóng viên liên hệ với khách hàng và chủ gara sửa chữa để dđối chứngkhi mà chỉ cần một cuộc điện thoại của nhân viên bảo hiểm là có thể xác minh được rõ ràng sự việc. |
Tuy nhiên , sau hai năm hoạt động trong showbiz , nhận thức và hành động của nam ca sĩ đã thay đổi khi dđối chứngvới ngoại hình của anh hiện tại. |
* Từ tham khảo:
- đối đãi
- đối đáp
- đối đáp trường lực
- đối đầu
- đối đế
- đối địch