đối đãi | đt. Cư-xử, ăn-ở: Đối-đãi ngang hàng, đối-đãi tử-tế. |
đối đãi | đgt. Đối xử trong sinh hoạt hằng ngày: đối đãi tử tế. |
đối đãi | đgt (H. đối: đáp lại; đãi: xử với người khác) Cư xử với người khác: Sao cho đối đãi đúng với mọi người (HCM). |
đối đãi | đt. Cư xử: Đối đãi bạn bè rất tử tế. |
đối đãi | đg. nh. Đối xử. |
đối đãi | Cư-xử thù-ứng: Đối-đãi với anh em tử-tế. |
Nghĩ đến cách dđối đãicủa mợ phán , lòng nàng se lại. |
Nhưng nghe lời mẹ , mợ cho những cách dđối đãitàn ác của mình từ trước là hợp lẽ phải. |
Bà thỏ thẻ với nàng : Thế nào , mợ phán có rộng rãi , hiền từ không ? Trác chưa kịp trả lời , bà đã vội vàng , hấp tấp nói ngay : Ấy , lúc cô đi chợ vắng , tôi cũng khuyên nhủ nó rằng cô là con nhà tử tế , nên đối đãi cho hẳn hoi. |
Loan cho việc đối đãi với mẹ chồng không phải là việc khó khăn. |
Loan nghĩ thầm giá ngày thường mẹ chồng đối đãi với mình có nhân đạo đôi chút còn hơn là đi cầu khẩn cho mình khỏi để kéo dài thêm cái đời đày đoạ. |
Chương hất hàm nói : Vú hỏi xem cô ấy muốn cái gì ? Chừng Tuyết cho đó là một cách đối đãi quá khiếm nhã , trợn mắt căm tức nhìn Chương , rồi lặng lẽ mở cửa đi ra. |
* Từ tham khảo:
- đối đáp trường lực
- đối đầu
- đối đế
- đối địch
- đối đinh
- đối hung sa