đối địch | đt. Chống-cự, đánh lại: Đối-địch với kẻ thù. |
đối địch | đgt. Chống lại: Các phe phái đối địch nhau o thái độ đối địch. |
đối địch | đgt (H. đối: đáp lại; địch: chống nhau) Chống lại với kẻ địch: Đôi bên hàng xứ giãn ra, để tôi đối địch với ba cô này (cd). |
đối địch | đt. Chống lại, đánh lại: Một mình đối-địch với ba người. |
đối địch | đg. Chống lại với phe thù địch. |
đối địch | Chống lại: Đem quân ra đối-địch với bên thù. |
Sau có một ban bô lão thượng thọ của đám hội cắt ra trông nom võ đài một cụ Châu Chấu , một cụ Bọ Ngựa , một cụ Cành Cạch , một cụ Cào Cào , một cụ Niềng Niễng , các cụ ra nói với chúng tôi rằng : Thưa hai võ sĩ , đất lành chim đậu , hai võ sĩ qua đây , lại có lòng lên thi thố tài nghệ siêu quần , thiên hạ không còn ai đối địch nổi , thật là phúc cho chúng tôi. |
Sau này , khi đối trận với giặc , tự mình xông lên trước quân sĩ , giặc trông thấy phải lui tránh , không giám đối địch. |
Nhưng hãng Marvel đã định sẵn kẻ dđối địchchính với hắn trong một phim ra mắt đầu năm nay. |
Là công chúa nhà Lê nhưng số phận đưa đẩy bà kết duyên cùng vua của hai triều đại dđối địchlà Cảnh Thịnh nhà Tây Sơn và Gia Long triều Nguyễn. |
Sau nhiều năm dài bị hành hạ bởi những gia tộc dđối địchnhư nhà Lannister và nhà Bolton , Sansa đã vô cùng xúc động khi được đoàn tụ với người em tưởng như đã mất. |
Đầu những năm 1970 , Tsukasa bị bắt và bị kết án 13 năm tù vì đã dùng kiếm giết hại một thủ lĩnh nhóm dđối địch. |
* Từ tham khảo:
- đối hung sa
- đối kháng
- đối lập
- đối lưu
- đối nại
- đối ngẫu