đối chất | đt. Đôi-chối, tìm sự-thật trước mặt những người can-hệ và người chứng: Cuộc đối-chất giữa các can-phạm. |
đối chất | đgt. Cùng một lúc có mặt để cùng hỏi, chất vấn nhằm so sánh, đối chiếu lời nói giữa các bên: đối chất giữa bị can và nhân chứng o không tin thì gọi nó đến đối chất. |
đối chất | đgt (H. đối: đáp lại; chất: gạn hỏi) Hỏi cùng một lúc những người bị can và chứng tá để nắm vững tình tiết của một vụ án: Toà án chưa thể kết luận vì chưa đối chất những người bị can. |
đối chất | đg. Đem kiểm tra những lời của nhiều kẻ bị can với chứng tá trong vụ án để rõ thái độ và tình tiết sự việc xảy ra. |
đối chất | Hỏi phải trái cả hai bên cùng một lúc ở chỗ công: Đòi cả nguyên bị lên đối-chất. |
Em tự đối chất với lương tâm em cũng hèn. |
Nó có ở đây , để rồi tao kêu nó ra đối chất lo gì ! Hai Cá Trèn nín thinh. |
Vĩnh biệt em ! Em có biết anh khao khát tương lai biết chừng nào không? Em có biết anh thù didchj với quá khứ đến mức nào không? Phải , anh thù quá khứ nhưng không thể đối chất với quá khứ được. |
Không chỉ vì trong vụ án đó có 2 nguyên Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp là Nguyễn Quang Hà và Nguyễn Thiện Luân và 2 Vụ trưởng cùng bị xét xử , Bộ trưởng Lê Huy Ngọ phải ra tòa dđối chất; không chỉ vì số tiền hàng trăm tỷ đồng và hàng trăm nghìn USD được nêu lên trong vụ án ; mà còn vì bị cáo đầu vụ Lã Thị Kim Oanh , nguyên giám đốc một doanh nghiệp Nhà nước thuộc Bộ Nông nghiệp từng được coi là người có quan hệ "khủng" cả với các quan chức lẫn báo chí. |
Ngay sau đó , bị cáo Nguyễn Anh Minh được tòa yêu cầu dđối chấtlời khai. |
Được tòa yêu cầu dđối chất, bị cáo Lương Văn Hòa khẳng định lại lời khai về việc được bị cáo Nguyễn Anh Minh yêu cầu chuyển tiền cho Trịnh Xuân Thanh. |
* Từ tham khảo:
- đối chọi
- đối chứng
- đối diện
- đối đãi
- đối đáp
- đối đáp trường lực