mắc phải | tt. Bị vướng, vướng phải: Chim khôn mắc phải lưới hồng, Ai mà gỡ được đền công lạng vàng (CD). |
mắc phải | - Chẳng may mà gặp: Mắc phải trời mưa nên nhỡ tàu. |
mắc phải | pht. Chẳng may gặp phải: mắc phải bãi ở ngoàì khơi, thuyền bị đắm. |
mắc phải | tt Chẳng may mà gặp chuyện không hay: Mắc phải trời mưa nên không đi chơi được. |
mắc phải | .- Chẳng may mà gặp: Mắc phải trời mưa nên nhỡ tàu. |
Những ngày anh khủng hoảng nhất đó là lúc anh bị thua kiện bởi những tội lỗi anh không hề mắc phải. |
Sự chán nản của chuyến đi không mục đích nhấn chìm nàng vào cơn say xe của sự rối loạn tiền đình mà nàng mắc phải. |
Bệnh này trong sách Y Dược Đại Toàn gọi là bệnh Miên nhất khí và người nào hay có cái khiếu về hư linh học thì thường hay mắc phải. |
Anh tốt , anh nhân ái , điều đó em biết , mặc dù trong anh đầy khuyết tật mà thế hệ năm mươi hay những người cầm cân nảy mực như các anh thường mắc phải. |
Lời bình : Than ôi cái giống ma quỷ , tuy từ xưa không phải cái nạn đáng lo cho người thiên hạ , nhưng kẻ thất phu đa dục thì thường khi mamắc phải |
Nếu không có thiên binh thần tướng , trừ khử một cách ráo riết , chỉ e lại mắc phải độc thủ thì rất nguy cho ông. |
* Từ tham khảo:
- mắc trết
- mặc thường
- mắc toi
- mắc xương
- mặc sức
- mặc thây