Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặc thây
trt. Thây kệ, mặc kệ, lời ruồng-rẫy nặng-nề:
Mặc thây hắn, đừng thèm biết đến.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mặc thây
đgt. Nh.
Mặc kệ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặc thây
đgt
Không thèm can thiệp:
Ông không dạy con, chẳng lẽ để mặc thây nó ư?.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mặc thây
.-
Nh.
Mặc kệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mặc
-
mặc
-
mặc
-
mặc áo qua đầu
-
mặc cả
-
mặc cảm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặc thây
* Từ tham khảo:
- mặc
- mặc
- mặc
- mặc áo qua đầu
- mặc cả
- mặc cảm