mắc toi | tt. Bị bịnh lây mà chết: Gà hay mắc toi, phải biết thuốc ngừa mới nuôi được. // Tiếng rủa: Đồ mắc toi. |
mắc toi | Nh. Mắc dịch. |
Hồi đầu mọi người còn khen chú mặc bộ đồ mắc toi đó coi oai thiệt , nhưng rồi sau đó nín bằn bặt , người ta quên chú Sa ở hẻm Cựa Gà đi , chỉ còn lại thằng Cón ác ôn. |
* Từ tham khảo:
- mặc sức
- mặc thây
- mặc
- mặc
- mặc
- mặc