mặc sức | trt. Tha-hồ,để cho họ làm vừa sức họ: Rộng đồng mặc sức chim bay, Biển hồ lai-láng mặc dầu cá đua (CD). |
mặc sức | - p. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế. Tuổi trẻ mặc sức bay nhảy. Ra biển mặc sức mà bơi lội. |
mặc sức | đgt. Hoàn toàn tùy thích, không bị hạn chế: mặc sức tung hoành o mặc sức vui chơi. |
mặc sức | trgt Tha hồ: Ra biển sẽ mặc sức mà tắm. |
mặc sức | trt. Nht. Mặc đời. |
mặc sức | .- Tha hồ: Ra biển mặc sức mà tắm. |
mặc sức | Tha hồ: Mặc sức mà ăn. |
Bần cư náo thị vô nhân vấn Phú tại sơn lâm hữu khách tầm Anh với em chút nữa thời gần Tại cha với mẹ bẻ cần tháo dây Rộng đồng mặc sức chim bay Ngãi nhân thăm thẳm , càng ngày càng xa. |
Lãng biết rồi. Nhân nghĩa là những tiếng khô khan , là những cái sườn , ai có thế có lực thì mặc sức phủ lên đó thứ gì cũng được |
Chúng tôi đi thật xa , ra tận giữa đồng , hoặc chui vào những khu vườn rậm để người lớn không tìm thấy , ở đó chúng tôi mặc sức bày ra đủ các thứ trò chơi mà trước kia ở thành phố tôi chưa hề nghĩ ra. |
Phía tây thành B. trên một nền đất rộng đổ sát vào chân thành cho lầu gạch ngoài thành được thêm vững chãi , lũ cây chuối mật tha hồ mặc sức mà mọc |
Vợ chồng cậu Cử không biết làm thế nào ,đành cứ phải để Ngộ Lang mặc sức quấy và làm nũng ông nội đến thiu cả thịt ra. |
Nhờ vậy , cái không khí huyên náo ở phía trước không có cơ hội lây lan đến cuộc sống yên tĩnh của khu vườn và tôi mặc sức thả hồn theo những giấc mơ điền dã. |
* Từ tham khảo:
- mặc
- mặc
- mặc
- mặc
- mặc áo qua đầu
- mặc cả