mặc thường | Nh. Mắc đền. |
Khi có chế độ quy định sĩ quan được phép mặc thường phục ngoài giờ hành chính và những ngày nghỉ , anh như mọi anh em khác sắm được một bộ ”cánh“ , cũng gọi là ”kẻng“. |
Thấy Nguyễn Du mặc thường phục áo lương khăn lượt , chúng cầm giáo ngáng lại. |
Cũng vì vậy , hôm nay tôi mặc thường phục đi bộ tới đây thăm cố nhân để chúng ta lại đàm đạo thơ văn với nhau như ngày nào. |
Tôi tranh thủ chụp ảnh , nhưng phải cảnh giác nhìn trước nhìn sau sợ chú công an mặc thường phục nào phát hiện. |
Khi có chế độ quy định sĩ quan được phép mặc thường phục ngoài giờ hành chính và những ngày nghỉ , anh như mọi anh em khác sắm được một bộ "cánh" , cũng gọi là "kẻng". |
Các quan văn võ không được mặc xiêm , tụng quan không được mặc thường (mũ toàn hoa xanh có hai vòng vàng đính vào hai bên). |
* Từ tham khảo:
- mắc xương
- mặc sức
- mặc thây
- mặc
- mặc
- mặc