mắc cỡ | tt. C/g. Mất cỡ, thẹn, xấu-hổ: Lêu-lêu mắc-cỡ. // dt. (thực): C/g. Trinh-nữ, loại dây có gai bò dưới đất hoặc leo, lá hai lần kép, lá phụ có lông rìa, ban đêm khi bị động đến thì xếp lại; phát-hoa hình đầu tròn bằng lông mịn, màu hường; trái có lông, dây có chất leucoenin, tính trấn an, giục buồn ngủ (Mimosa pudica). |
mắc cỡ | I. đgt. Xấu hổ: tính hay mắc cỡ. II. dt. Cây xấu hổ. |
mắc cỡ | tt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ ở trong buồng. |
mắc cỡ | .- 1. t. Xấu hổ. 2. d. Cây trinh nữ. |
mắc cỡ | Thẹn, xấu hổ: Bị mắc cỡ. |
Minh phá lên cười , cho là Văn mắc cỡ. |
Câu nói làm Liên mắc cỡ , đỏ ửng cả hai má. |
Áo vắt vai đi đâu hăm hở Em đã có chồng rồi mắc cỡ lêu lêu. |
Lãng dẫm phải một chùm gai mắc cỡ. |
Chiếc dép văng ra , chắc cô mắc cỡ không dám quay lại nhặt , cứ chân trần mà cà nhắc lao về phía các bạn , mặt thì đỏ bừng lên vì ngượng. |
* Từ tham khảo:
- mắc cười
- mắc dịch
- mắc đền
- mắc điếm
- mắc gió