Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắc gút
đgt.
1. Bị rối thắt thành gút:
tơ mắc gút
o
chỉ mắc gút.
2. Tắc tị, không tiến triển bình thường được:
công việc mắc gút, còn để đó.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắc lừa
-
mắc míu
-
mắc mỏ
-
mắc mỏ
-
mắc mớ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắc gút
* Từ tham khảo:
- mắc lừa
- mắc míu
- mắc mỏ
- mắc mỏ
- mắc mớ