mắc míu | tt. C/g. Mắc-mướu, vướng phải nhiều mối: Mắc-míu chằng-chịt; Mắc-míu vợ con. |
mắc míu | Nh. Mắc mứu. |
mắc míu | đgt Bị vướng vào một sự việc không lợi cho mình: Mắc míu vào một vụ kiện. dt Sự vướng mắc: Trong công tác, anh ấy cũng gặp nhiều mắc míu. |
mắc míu | đt. Vướng phải: Mắc míu phải chủ nợ. |
mắc míu | .- t. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới. |
mắc míu | hay mắc-mướu Vướng-víu, bận-bịu: Mắc-míu công nợ. |
* Từ tham khảo:
- mắc mỏ
- mắc mớ
- mắc mớp
- mắc mưu
- mắc mứu