mắc mớ | đt. Chạm đến, dính-dáng: Cá rô róc-rách ruộng cày, Mắc-mớ chi mày hỡi cá rô non? (CD). |
mắc mớ | - (đph) Liên quan đến: Chuyện ấy có mắc mớ gì đến anh. |
mắc mớ | đgt. 1. Có liên quan, dính dáng đến: Việc đó mắc mớ gì đến mình mà bàn với bạc. 2. Nh. Mắc mứu. |
mắc mớ | đgt Liên quan đến: Chuyện ấy có mắc mớ gì đến anh đâu?. |
mắc mớ | (đph).- Liên quan đến: Chuyện ấy có mắc mớ gì đến anh. |
Đã nuốt mấy lần nước miếng cho cổ khỏi mắc mớ , tiếng anh vẫn cứ rời ra từng chữ : Anh chả biết nói với em thế nào. |
Đã nuốt mấy lần nước miếng cho cổ khỏi mắc mớ , tiếng anh vẫn cứ rời ra từng chữ : Anh chả biết nói với em thế nào. |
Chuyện đó không biết có mắc mớ gì mà tự nhiên Lương khoái soi mình xuống sông , những khi vắng khách , Lương ngồi mằn mằn lấy cồi mấy hột mụn trên mặt. |
mắc mớ gì Lương nghĩ tới Bông. |
mắc mớ gì mà phải bồi thường Giang cười rồi giật mình. |
Thì tôi vẫn thế chứ mắc mớ gì mà không tự nhiên. |
* Từ tham khảo:
- mắc mưu
- mắc mứu
- mắc nàn
- mắc nghẽn
- mắc nợ
- mắc ôn