mắc cười | đgt. Buồn cười. |
Ông mmắc cườithiếu điều nhỉ nước đái , cái tụi nầy , mình nói mình lưu lạc tại vì mình thương đào Hồng chắc gì tụi nó tin , tụi nó có biết tình người là gì đâu. |
Tôi từng nghe nhiều ca sĩ chuyên hát nhạc trẻ chuyển sang hát dân ca , bolero nghe chịu không nổi , khiến tôi mamắc cười |
Khắp miền vườn xứ này , phổ biến một thứ mamắc cườiới người dân Bắc là càphê võng. |
Được cái là hội bạn mình ai cũng "diễn sâu" hết đó , nên mới có được loạt ảnh mamắc cườihư vậy". |
Tôi mamắc cười tự hỏi không biết những điều các bạn nghe về Ngọc Trinh có phải là sự thật không? |
Còn tôi yêu ông ấy vì ông ấy rất thật thà tới mức... mamắc cườiuôn , lớn rồi mà cứ như con nít. |
* Từ tham khảo:
- mắc đền
- mắc điếm
- mắc gió
- mắc gút
- mắc kẹt
- mắc lừa