mắc dịch | tt. Mắc phải một bịnh dịch. // (lóng) Tiếng rủa: Đồ mắc dịch. |
mắc dịch | tt. Vớ vẩn, khốn nạn (dùng trong câu chửi): đồ mắc dịch. |
Hừ vậy mà tưởng thằng nào đang mắc dịch mắc gió gì dưới ghe đó chớ. |
Cô ta nói : "Tụi lính mắc dịch đó , tôi mà không vì cách mạng , còn lâu tôi mới ca cho tụi nó nghe !". |
Cũng may mà còn giọt nước mắt buồn tủi của cô Thư vì bị bộ phim mắc dịch đó ngăn trở , còn cái bóng cô ngồi cửa trước để nhớ nhau. |
Tôi ! Chả lẽ lại là thằng cha mắc dịch nàỏ Bệnh viện thị trấn đang xập xệ , hơn một trăm giường đang trong tình trạng ế ẩm , người tài không có , y sĩ thạo nghề cũng không. |
Đồng thời khẳng định , Thanh Oai đang đứng trong tốp đầu về số ca mắc sốt xuất huyết , số ổ dịch và có diễn biến phức tạp , nguy cơ mmắc dịchbệnh rất cao do địa hình giáp danh với các khu vực và nhiều làng nghề trên địa bàn. |
Nhiều địa phương có nguy cơ mmắc dịchbệnh cao Ngoài An Giang , tỉnh biên giới Đồng Tháp mặc dù chưa phát hiện trường hợp nào mắc bệnh , nhưng cũng đang phải đối mặt nguy cơ bùng phát bởi dịch đang hoành hành phía trên nguồn nước thuộc Campuchia là Pray Veng , Kandal , Takeo. |
* Từ tham khảo:
- mắc điếm
- mắc gió
- mắc gút
- mắc kẹt
- mắc lừa
- mắc míu