mắc coọc | dt. 1. Cây trồng nhiều ở Lạng Sơn Cao Bằng lấy quả ăn, thân nhỏ, đầu cành non có gai, lá hình bầu dục, mũi mác, mép có răng tù, gỗ nặng, mịn, dùng đóng đồ trong nhà và làm gỗ tiện khắc. 2. Quả cây mắc-coọc: mua mấy cân mắc-coọc. |
mắc coọc | dt (thực) Thứ lê thịt rắn và ít ngọt: Cô bé định mua lê lại mua phải mắc coọc. |
* Từ tham khảo:
- mắc cửi
- mắc cười
- mắc dịch
- mắc đền
- mắc điếm