Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mang mẻ
đt. (đ): Nh. Mang.
Nỗi quan-hoài mang-mẻ biết bao
(CP).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mang mẻ
đgt.
Mang vào người cho thêm bận bịu, khó khăn rắc rối:
Bây giờ gặp nghĩa cũ càng, Chẳng hay duyên mới có mang mẹ cùng
(Nhị độ mai.)
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mang nhiên
-
mang nhiễu
-
mang ơn
-
mang tai
-
mang tai mang tiếng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mang mẻ
* Từ tham khảo:
- mang nhiên
- mang nhiễu
- mang ơn
- mang tai
- mang tai mang tiếng