đổ bộ | đgt. 1. Đến vùng đất liền bằng đường biển hoặc đường không để tác chiến: Lính thuỷ đổ bộ lên đảo o chặn đánh quân đổ bộ. 2. Đến đất liền sau khi vượt biển, không gian: tàu vũ trụ đổ bộ lên mặt trăng o bão đổ bộ vào đất liền. |
đổ bộ | đgt 1. Nói quân đội từ tàu thuỷ lên bờ để lập căn cứ mà đánh rộng ra: Tiểu đoàn đã nhanh nhẹn đổ bộ lên bờ sông 2. Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc không gian: Bão số 5 đã đổ bộ vào tỉnh Quảng-ninh; Con tàu vũ trụ đã đổ bộ xuống Mặt trăng. |
đổ bộ | đg. 1. Đem quân đội từ tàu thuỷ lên bờ để lập căn cứ mà đánh rộng ra. 2. Tới đất, thường là đất liền, hoặc một nơi đã định, sau khi vượt biển hoặc không gian: Bão đổ bộ vào Thanh Hoá; Con tàu vũ trụ đổ bộ lên Mặt trăng. |
Linh tính báo cho tôi biết chắc chắn là chúng sẽ đổ bộ. |
Còn ở đây à ? Giặc đổ bộ rồi , không biết sao ? Nó đổ bộ lên... ở đâu , anh ? Đóng ở trong đình ấp dưới chứ còn ở đâu ! Một anh thanh niên tự vệ cầm tầm vông đi qua gặp tôi đã bao tôi như vậy. |
Mà ngươi ta đang bận tíu tít kia , bao nhiên chiến sĩ bị thương phải chuyển đi , giặc dã đổ bộ qua sông , xóm chợ cũng cháy rồi. |
Có thể giặc đã đổ bộ vào xã mình rồi , con ạ ? tía nuôi tôi lo lắng. |
Có bao giờ lão nhận là lão say đâu chẳng là tôi đưa vợ con tản đến ở nhờ nhà một người bà con ở Kim Quy Đá Bạc , vừa quá giang xuồng về đến xã này thì gặp giặc đổ bộ vào. |
Lúc ở Cẩm Hưng , nghe nói đích định đổ bộ xuống mấy điểm cao , dân đã được lệnh sơ tán và bộ đội chuẩn bị chiến đấu gấp lắm rồi. |
* Từ tham khảo:
- đổ dồn
- đổ điêu
- đổ đom đóm
- đổ đốn
- đổ đồng
- đổ đống