đổ đốn | đt. Trở nên hư-đốn: Nó đã đổ-đốn hư-hèn rồi. |
đổ đốn | đgt. Trở nên hư đốn, tồi tệ: Được chiều, nó sinh ra đổ đốn. |
đổ đốn | đgt Sinh ra hư hỏng: Đổ đốn đâm ra chơi bời (Tô-hoài). |
đổ đốn | tt. Trở nên hư hỏng. |
đổ đốn | đg. Sinh ra tồi tệ, hư hỏng. |
Văn chẳng hiểu ất giáp gì bèn hỏi : Sao vậy ? Liên thẹn thùng cúi mặt , ấp a ấp úng : Vì... vì... nhà tôi tệ quá anh ạ ! Nhà tôi đổ đốn... sinh ghen... Văn gãi đầu lập lại : Ghen ? Liên càng thêm bẽn lẽn : Vâng , nhà tôi... ghen... Văn hiểu ngay ý Liên nói là Minh ghen với mình mặc dù nàng không tài nào nói hết câu được. |
Nhưng nếu nó ham tiền thì nói làm gì ! Nhưng đàng này nó đã chẳng cần tiền mà còn chu cấp cho nữa kia ! Văn chép miệng : Chẳng lẽ anh Minh lại đổ đốn đến thế kia ?... Không , chẳng lẽ nào ! Tôi biết anh Minh vẫn có tính khảng khái. |
Chính Liên nhiều lúc cũng tự hỏi rằng trong thời gian Minh đổ đốn sinh tật làm tan nát cõi lòng nàng thì Văn vẫn thường lui tới an ủi nàng khuyên nàng. |
Mình đổ đốn như vậy nữa đấy. |
đổ đốn đến như thế nữa !. |
Sau này Hoàng Tích Chu ở Pháp về sinh đổ đốn , trai gái thuốc phiện và sống boóng cô Đốc Sao , chủ của nhiều nhà hát cô đầu ở phố Khâm Thiên và gần cuối phố Huế. |
* Từ tham khảo:
- đổ đống
- đổ ghèn
- đổ hào quang
- đổ hồi
- đổ lỗi
- đổ máu