đổ hào quang | đt. X. Đổ đom-đóm. |
đổ hào quang | Nh. Đổ đom đóm. |
đổ hào quang | ng (H. hào: lông dài và nhọn; quang: ánh sáng.- Nghĩa đen: có ánh sáng chìa ra bốn bên như lông tua tủa ra) Như Đổ đom đóm: Sao lại đánh em đến đổ hào quang như thế. |
đổ hào quang | đg. x. Hào quang. |
Nhảy ba vòng , mắt đã đổ hào quang , nhảy năm vòng chắc xỉu luôn tại chỗ. |
* Từ tham khảo:
- đổ lỗi
- đổ máu
- đổ mồ hôi hột
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ mồ hôi trán, rán mồ hôi lưng
- đổ nát