đổ lỗi | đt. C/g. Đổ thừa, làm lỗi rồi đổ thừa người khác: Chúng đổ lỗi cho nhau. |
đổ lỗi | đgt. Quy và trút lỗi cho người khác: làm sai còn đổ lỗi cho bạn. |
đổ lỗi | đgt Trút lỗi cho người khác: Nó đánh vỡ cái lọ độc bình lại đổ lỗi cho con mèo. |
đổ lỗi | đg. Trút lỗi cho người khác. |
Mẹ bảo chị , chị không cẩn thận , chị lại sắp đổ lỗi cho tôi ấy phải không ? Mọi người đều ngửng lên nhìn. |
Tìm được cách giảng nghĩa cử chỉ của cha và đổ lỗi cho những người bị đánh , Dũng thấy trong lòng hơi yên tĩnh. |
An giận quá nói : Cái gì anh cũng đổ lỗi cho em cả. |
Nội bộ lục đục đổ lỗi cho nhau. |
Nhà mình gây ra sự lại đổ lỗi cho người ta. |
Trong cuộc họp liên tịch nay mai đồng chí chủ tịch nói qua vài lời là chuyện đồng chí Sài chúng tôi đã thẩm tra nghiên cứu kỹ , đã xách nhận chuyện ấy do một người ăn trộm bị đồng chí Sài đuổi bắt đã đổ lỗi của mình người khác. |
* Từ tham khảo:
- đổ mồ hôi hột
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ mồ hôi trán, rán mồ hôi lưng
- đổ nát
- đổ nhào
- đổ nhớt