đổ máu | đt. Đánh đập, đâm chém nhau: Sắp có cuộc đổ máu. |
đổ máu | - đgt. Gây ra cuộc đâm chém: Đánh nhau đến đổ máu. |
đổ máu | đgt. Tổn thất về con người do chiến tranh, đánh nhau gây ra: cuộc chiến tranh đổ máu. |
đổ máu | đgt Gây ra cuộc đâm chém: Đánh nhau đến đổ máu. |
đổ máu | đg. Gây ra cuộc đâm chém nhau. |
Có khi chỉ vì đổ máu mũi đêm nó đọng ở cổ rồi sáng ho ra. |
Nhưng lệnh cấm gây đổ máu. |
Tất cả chúng ta hy sinh , khổ cực bao lâu nay để mang thứ quà chua đắng đó cho dân An Thái hay sao ? Nếu phải dùng máu để tránh đổ máu , thì thứ máu nào đáng nên đổ , và thứ máu nào không nên đổ ? Chúng ta , em lú lẫn quá lắm , lại chúng ta... An ngắt lời em : Sao em cứ thắc mắc hoài về chuyện đó. |
Từ hơn một năm trước chính uỷ Đỗ Mạnh đi chiến trường , trung đoàn bộ đã xôn xao , dò hỏi và nghe ngóng xem ai sắp được ra đi , bao giờ đến lượt mình vinh dự lên đường làm cái nghĩa vụ thiêng liêng bất chấp gian lao , sẵn sàng đổ máu và không hề nghĩ đến ngày trở về ấy. |
Hiếu chiến không hẳn mang nghĩa là thích đổ máu , nhưng hiếu chiến theo nghĩa "hăng" , đã làm gì thì sẽ làm hùng hục. |
Rồi mọi người bắt đầu bị tấn công và đoàn kết lại để chống trả ; rồi những tin đồn thất thiệt xuất hiện khiến nhiều người nản lòng ; rồi có những kẻ được trả tiền để trà trộn trong đám người biểu tình nhằm chia rẽ quần chúng ; rồi nó biến thành cuộc đổ máu thực sự khi cảnh sát tấn công người biểu tình người biểu tình đốt xe cảnh sát. |
* Từ tham khảo:
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ mồ hôi trán, rán mồ hôi lưng
- đổ nát
- đổ nhào
- đổ nhớt
- đổ nhớt cho nheo