đổ nát | tt. Hư-nát, sập xuống: Nhà đổ nát // (B) Hư-hại hết: Công-việc đổ nát. |
đổ nát | tt. (đgt.) Sụp đổ và tan nát: Nhà cửa đổ nát, tan hoang. |
đổ nát | đgt tt Sụp đổ tan nát: Nước người đổ nát, nhà người tan tành (Tú-mỡ). |
đổ nát | đt. Sụp nát: Những đền xưa đổ nát dưới thời-gian (Ch.l.Viên) |
đổ nát | t. Sụp đổ tan tành: Nhà cửa đổ nát; Chế độ đổ nát. |
Ðến một cái chùa đã đổ nát , thì ông rẽ sang bên tay phải , rồi đi thẳng , khi nào đến một cái cầu gỗ là đến Bản Lang. |
Ði vài cây số gặp một cái chùa đổ nát , chàng theo lời người cho thuê ngựa rẽ về bên tay phải , rồi lại cho ngựa phóng. |
Hôm trước , Quang đã lầm đường vì người cho thuê ngựa quên không nói rõ cho chàng biết rằng : dọc đường , trước khi đi cái chùa đổ , có một cái miếu cũng đổ nát. |
Ðến cái miếu đổ nát , chàng rẽ tay trái , rồi cứ đi mãi vào trong. |
Ngoài vườn thì phên giậu đổ nát. |
Quán đa là một cái nhà nhỏ xiêu vẹo , sắp đổ nát , ban ngày , có một bà cụ già dọn hàng nước bán cho những người đi làm đồng , nhưng đến tối bà cụ lại dọn hàng về. |
* Từ tham khảo:
- đổ nhớt
- đổ nhớt cho nheo
- đổ nợ
- đổ mùi
- đổ quán xiêu đình
- đổ quạu