đổ nợ | dt. Mắc nợ, gây ra nợ: Cờ-bạc cho đổ nợ // (R) Mắc-míu, vướng-víu lằng-nhằng; gây việc rối-rắm lôi thôi: Nói chơi một tiếng mà đổ nợ. |
đổ nợ | đgt. 1. Vỡ nợ: cờ bạc thua đổ nợ. 2. Vỡ lở hoặc gặp phải việc không may: đụng vô đó là đổ nợ. |
Câu chuyện các nhà máy xi măng dđổ nợ, như Xi măng Hạ Long , Sông Thao , Đồng Bành đã từng là lời cảnh báo cho không ít nhà sản xuất. |
Nghệ sĩ dđổ nợkhi chơi game show truyền hình. |
Chuyện nghệ sĩ dđổ nợsau khi tham gia game show truyền hình thực tế tưởng đùa nhưng có thật. |
Ngoại trừ vai trò giám khảo , dẫn chương trình là thu được nhiều tiền , còn lại những nghệ sĩ tham gia game show với vai trò thí sinh đều dđổ nợ. |
* Từ tham khảo:
- đổ quán xiêu đình
- đổ quạu
- đổ ra sông ra biển
- đổ riệt
- đổ rọt
- đổ thóc giống ra mà ăn