đổ nhào | tt. Rơi xuống...:... bị đổ nhào // (B) Mất tín nhiệm phải từ-chức: Nội-các bị đổ nhào. |
đổ nhào | đgt. Sụp đổ hoàn toàn (thường nói về tổ chức chính quyền): Nội các đổ nhào. |
đổ nhào | đgt Sụp đổ hẳn: Bão làm cho ngôi nhà đổ nhào; Kế hoạch đó đổ nhào. |
đổ nhào | đg. Sụp đổ hẳn: Nội các đổ nhào. |
* Từ tham khảo:
- đổ nhớt cho nheo
- đổ nợ
- đổ mùi
- đổ quán xiêu đình
- đổ quạu
- đổ ra sông ra biển