đổ nhớt | đt. Lười, tới lúc làm biếng: Nó đã đổ nhớt ra rồi đó. |
đổ nhớt | tt. Lười biếng, biếng nhác: lười đổ nhớt. |
Chai nhớt mới phải được niêm phong hai lớp : Nắp nhựa và màng seal phủ kín miệng chai , bạn cần lưu ý về vấn đề này và kiểm tra niêm phong kỹ trước khi yêu cầu nhân viên dđổ nhớtvào xe. |
* Từ tham khảo:
- đổ nợ
- đổ mùi
- đổ quán xiêu đình
- đổ quạu
- đổ ra sông ra biển
- đổ riệt