đổ đống | đt. Đổ thành đống cao, không chất: Đổ đống ra đó // tt. (B) Nhiều, ối-đọng: Món đó lúc nầy đổ-đống, có ai mua đâu! |
đổ đống | đgt. Nhiều la liệt, chồng chất: Tiền bạc đổ đống mà không dám ăn xài o sách báo đổ đống vậy mà không chịu đọc. |
Như báo TN&MT ; đã phản ánh , hàng trăm người dân ở thôn Trung An , xã Bình Thạnh , huyện Bình Sơn , tỉnh Quảng Ngãi liên tục phản đối Nhà máy Chế biến bột cá Quảng Ngãi (đóng tại Phân khu Công nghiệp Sài Gòn Dung Quất) vì phát tán mùi hôi , gây ô nhiễm môi trường , thậm chí còn chở đất đá đến dđổ đốngchặn xe ra vào nhà máy. |
Loại hàng này lâu nay cũng chỉ bỏ cho bò ăn hoặc bán dđổ đốngngoài đường với giá rẻ bèo. |
Nhưng những ngày qua , có tin đồn nói trái xoài làm bằng nilon thì không ai mua nữa , cứ dđổ đốngở đó. |
Mùn cưa được dđổ đốngto giữa căn phòng tồi tàn , bụi bay mù mịt đến nỗi đứng cạnh nhau mà ngỡ xa tận chân trời. |
Chạy dọc đường Quang Trung (quận Gò Vấp) , Cộng Hòa (quận Tân Bình) , Lê Văn Việt (quận 9) , Điện Biên Phủ (quận Bình Thạnh) , Xa lộ Hà Nội không khó để tìm thấy những loại trái cây dđổ đốngđầy đường như thanh long , nho , bơ , ổi Không những vậy , tại các con đường lớn nhỏ , những xe bán trái cây dạo được các chủ xe trưng các bảng giá rất rẻ. |
Thanh long ruột trắng dđổ đốngđược các tiểu thương bán với giá vô cùng rẻ mạt , chỉ 15.000/2 kg. |
* Từ tham khảo:
- đổ hào quang
- đổ hồi
- đổ lỗi
- đổ máu
- đổ mồ hôi hột
- đổ mồ hôi sôi nước mắt