đổ hồi | đt. Trống nổi hay chuông đổ từng hồi từng chặp: Trống đổ hồi một; Đồng-hồ đổ hồi mỗi 15 phút. |
đổ hồi | đgt. Phát ra từng hồi liên tục: tiếng trống đổ hồi, giục giã. |
đổ hồi | trgt Nói tiếng trống đánh từng hồi dài liên tiếp: Trống hộ đê đương đánh đổ hồi. |
đổ hồi | đt. Phát ra từng hồi (nói tiếng trống): Trống đổ hồi. |
đổ hồi | ph. Nói tiếng trống đánh dồn dập từng hồi dài: Trống hộ đê đánh đổ hồi. |
Những câu niệm Phật ấy dần dần ngắn bớt , và những tiếng chuông kế tiếp một lúc một thêm gần nhau cho tới khi đổ hồi. |
Lan mỉm cười lẩm bẩm : " Thế nào cũng phải lánh xa nơi trần tục ! " Tiếng chuông đổ hồi như vui mừng , cười reo vì đã giải thoát được linh hồn Lan. |
Bính hoảng hốt thêm , tưởng có ai sắp đến bắt mình , Bính run rẩy vội nắm lấy tay Năm , chực lay gọi thì Năm đã cất tiếng cười , cười sặc sụa , cười đổ hồi. |
Mọi người mất hết ngờ vực , Tám Bính cười mũi : Những " so quéo " đã không tiền lại chỉ hay tán láo thôi ! Tiếng tiền lại reo đổ hồi , lanh lảnh và ròn rã hơn. |
Nhờ vậy , dù đang mải chơi , hễ nghe tiếng trống đi học đổ hồi , mọi đứa trẻ trong làng đều vội vã ôm cặp đến trường. |
Và sóng biển vẫn rùng rùng như tiếng trống chầu đổ hồi , không dứt. |
* Từ tham khảo:
- đổ máu
- đổ mồ hôi hột
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ mồ hôi trán, rán mồ hôi lưng
- đổ nát
- đổ nhào