đổ dầu vào lửa | 1. Tăng thêm sức kích thích cho lòng căm giận hoặc cho chí khí. 2. Sức mạnh quật khởi vùng lên của cuộc tranh đấu, ví như lửa cháy lại đổ thêm dầu vào, làm cho đám cháy càng bùng mạnh. |
đổ dầu vào lửa | ng ý nói: Hai người đương tức giận nhau, người thứ ba xúi bẩy mấy lời khiến họ lại càng thêm thù ghét nhau: Sao không can ngăn họ mà lại còn đổ dầu vào lửa?. |
Ông chỉ trích chính quyền Tổng thống Donald Trump vô trách nhiệm khi có động thái dđổ dầu vào lửanày. |
Chuyến thăm này đã dđổ dầu vào lửanhững cuộc thảo luận ở các nước phương Tây , Viễn Đông và Đông Nam Á về sự bành trướng gia tăng trên biển của Trung Quốc. |
Theo Washington Times , ông Carter nói : việc Điện Kremlin quyết định không kích IS là dđổ dầu vào lửa. |
* Từ tham khảo:
- đổ điêu
- đổ đom đóm
- đổ đốn
- đổ đồng
- đổ đống
- đổ ghèn