đổ đồng | trt. C/g. Bổ-đồng, trung-bình, lấy hơn bù kém: Tính đổ-đồng; Mỗi tháng một bao, đổ-đồng mỗi ngày bốn lít gạo. |
đổ đồng | đgt. Lấy bình quân, hơn bù kém: tính đổ đồng. |
đổ đồng | trgt Một cách bình quân, hơn bù kém: Tính đổ đồng, mỗi người con được hưởng năm mươi triệu. |
đổ đồng | trt. Theo trung-bình: Đổ đồng mỗi tháng lời bao nhiêu? |
đổ đồng | ph. Bình quân: Tính đổ đồng mỗi người được 50 đồng. |
đổ đồng | Tính cộng lấy phần trung-bình: Tính đổ-đồng hơn bù kém mỗi cái ba đồng. |
Rồi nàng ghé tai Hồng khúc khích cười nói thầm : Chị à , hàng với họ trông chán ngắt ! Hồng cũng cười đáp : Thế mà chị phán nói mỗi tháng đổ đồng lãi được bốn , năm chục đấy. |
Các lóc , cá trèn , cá lìm kìm , đủ hết , mạnh ai nấy bắt... Còn ruộng lúa sạ ở đó trúng đổ đồng cứ một công hai chục giạ cầm chắc ! Người hạ sĩ nhổm tới , nhìn thím Ba ú trân trân : ủa , coi bộ thím này biết xứ tôi rành dữ hả Tưởng ở đâu , chớ Mặc Cần Dưng thì sao tôi không biết? ở đây đi Mặc Cần Dưng cũng gần xệu thôi , cậu à ! Bọn lính chẳng chú ý gì về cái làng mang tên Khơ Me xa lắc xa lơ đó. |
Giấy bà mua về , phết lên bề mặt màu một lớp dầu dừa , rồi đem phơi một con nắng đổ đồng. |
Bánh nướng loại nhỏ được bán dđổ đồnggiá : 15.000 đồng , bánh to 20.000 đồng , bánh dẻo hình cá : 10.000 đồng... Chúng tôi đã có văn bản yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về lượng bánh tồn. |
* Từ tham khảo:
- đổ ghèn
- đổ hào quang
- đổ hồi
- đổ lỗi
- đổ máu
- đổ mồ hôi hột