đổ dồn | đt. Dồn chung hai hay nhiều thứ lại: Đổ dồn vô một bao // Khai hết cho một người: Ai cũng có ăn trong đó mà họ chỉ đổ dồn cho tôi // Kêu lên dồn-dập: Tiếng kiểng đổ dồn // Xúm ngó một người: Bao-nhiêu cặp mắt đều đổ dồn về tôi. |
đổ dồn | đgt. 1. Hướng, tập trung toàn bộ vào trong cùng một lúc: Hàng trăm con mắt đổ dồn vào anh ta o Tất cả đổ dồn làm cho xong. 2. Phát ra liên tiếp, cùng một lúc: tiếng trống đổ dồn o Gà gáy đổ dồn. |
đổ dồn | đgt Tập trung vào một nơi hay một sự việc: Hai mắt đổ dồn làm một (tng); Đã bận, nhiều việc lại đổ dồn. trgt Dồn dập liên tiếp: Trên đê, trống đánh đổ dồn để gọi người ra chống lụt. |
đổ dồn | đg. Tập trung vào một nơi, một sự việc: Trời nóng, thiên hạ đổ dồn vào hàng giải khát. |
Anh cũng không biết ư ? Tôi choáng váng không nghe thấy gì nữa , trống ngực đổ dồn như người bị cảm. |
Mọi người đổ dồn về chờ đợi phản ứng của Nhạc và ông giáo. |
Số roi vọt đổ dồn lên lưng họ , nhưng dấu tích thủ phạm vẫn mất tăm. |
Hơn mười con mắt sáng ngời đổ dồn vào Ba. |
Còn mọi người đều vã mồ hôi , họ trông đổ dồn vào Năm mỗi khi Năm tươi tỉnh ruỗi thẳng hai cánh tay rung rung chiếc bát sắt úp trên đĩa sắt. |
Chuông đổ dồn , tim Bính muốn đứng lại. |
* Từ tham khảo:
- đổ đom đóm
- đổ đốn
- đổ đồng
- đổ đống
- đổ ghèn
- đổ hào quang