đính | đt. Kèm, ghim theo: Đính theo dây ba bản đánh máy. |
đính | đt. So-sánh, xem-xét // Hẹn nhau, giao nhau, bàn nhau: Hiệu-đính. |
đính | - đgt. 1. Gài vào; Khâu vào: Đính cái khuy 2. Kèm theo: Đính theo một bản sao văn bằng. |
đính | đgt. Khâu, cài vào để cho một vật nhỏ dính vào bật khác: đính khuy áo o đính huân chương trên ngực. |
đính | 1.Sửa lại: đính chính o hiệu đính o khảo đính. 2. Ước hẹn, cam kết với nhau: đính giao o đính hôn o đính ước. |
đính | đgt 1. Gài vào; Khâu vào: Đính cái khuy 2. Kèm theo: Đính theo một bản sao văn bằng. |
đính | đt. Gắn, cài, ghim vào: Đính theo thư nầy một bưu-phiếu. // Đính-theo đây. tt. Dính khép vào nhau// Lá đính. Xương đính. |
đính | (khd). Hẹn, đinh: Đính hôn. |
đính | đg. Gài vào, khâu vào: Đính khuy áo. |
đính | Dính vào, gắn vào, cài vào: Câu đối thêu, đính mặt gương; Đính thêm cái tem vào bức thư. |
đính | Hẹn, định (không dùng một mình). |
Dũng nói : Nhưng hai nhà đã đính ước với nhau từ lâu. |
Anh , anh mà cũng còn nghĩ thế kia à ? Hai nhà đính ước chứ có phải em đính ước đâu ? Thế bây giờ cô định thế nào ? Em chẳng định gì cả. |
Chàng có ý tưởng so sánh công việc đặt những viên đất nhỏ và giống nhau của lũ kiến với cuộc sống của Trường và đính , hai anh chàng , cuộc sống vô vị và ngày nọ tiếp theo ngày kia giống nhau như những viên đất kia. |
Cô ấy cũng khá đẹp , con quan , lại có ấp rộng , cò bay thẳng cánh , đời như thế chẳng là vui đẹp , hay sao ? Dũng cười mai mĩa vì chàng nghĩ đến lòng ghen tức ngấm ngầm nhưng đã nhiều lần lộ ra của Trường và đính , nhất là Đính. |
Về đến cổng , thấy trong nhà đính có ánh đèn “măng sông” sáng xanh. |
đính đáp : Lúa đâu bây giờ mà thăm với nom. |
* Từ tham khảo:
- đính hôn
- đính ước
- định
- định ảnh
- định bụng
- định canh