định | đt. Quyết làm, không dời đổi: Trời định, Cha mẹ định đâu, con ưng đó; Bàn-định, chỉ-định, đoán-định, nghị-định, quyết-định, tiền-định; Chữ tình ai bứt cho rời, Tơ-hồng đã định đổi dời đặng đâu (CD) // Làm cho yên: Bình-định // (lóng) Đoán phỏng: Định coi bao-nhiêu. |
định | - đgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định giá hàng đúng ngày giờ đã định. |
định | đgt. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa o định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường o định giá hàng o đúng ngày giờ đã định. |
định | đgt 1. Có ý làm việc gì: Tôi đã định đến thăm anh 2. Quyết ý: Định ngày nạp thái vu qui, tiền lưng đã có việc gì chẳng xong (K). |
định | đt. Quyết, quả quyết: Định ngày nạp thái vu-qui (Ng.Du). // Định giá. Định giới-hạn. Sự định giới-hạn. Định vị-trí. Định chỗ. Định bụng, nghĩ quyết trong lòng. Định thái độ. |
định | đg. 1. Có ý làm việc gì: Hôm nay định đi chơi. 2. nh. Quyết định: Định kế hoạch. |
định | 1. Quyết làm: Định đi du-học. Văn-liệu: Định ngày nạp thái vu-qui (K). Xem người định giá vừa rồi (K). Hôn-nhân đã định về nơi họ Hầu. Dặn-dò gia-sự định ngày khởi-thân (Nh-đ-m). Định-tình mới hỏi dò-la (H-Ch). Cửa Trần-công để cho nàng định-hôn (Ph-Tr). 2. Làm cho yên: Định loạn. Giữ cho vững: Định-chí. 3. Không thay đổi: Định-vị, định-nghĩa. |
Nàng vội lấy nạng để đánh đống , mẹ nàng cứ nhất định bắt làm tua để hứng nước ở các gốc cau. |
Nhưng mẹ nàng nhất định không thuận : Cứ nghe mẹ làm tua hứng nước đi đã rồi hãy dọn cũng vừa. |
Bà Thân không để ý gì đến câu nói của khách , âu yếm nhìn con : Mẹ định thổi cơm , nhưng lại có cụ đến chơi , thành ra gạo cũng chưa vo. |
Bà Tuân còn định nói nữa , nhưng vì nước trầu rớt xuống , nên bà vội ngừng , lấy tay lau kẻo hoen chiếc áo trắng. |
Mẹ Trác thấy bà Tuân nói mấy lần về chuyện đó không nỡ từ chối hẳn , cũng cứ khất lần , bà vẫn bảo đã nói chuyện với Trác nhưng nàng chưa quyết định ra sao. |
Bao giờ bà đã nhất định gả con cho bên nào , bà sẽ khuyên con nên lấy người ấy. |
* Từ tham khảo:
- định bụng
- định canh
- định chí
- định cư
- định danh
- định đề