định bụng | đt. Tính thầm, định làm mà không nói ra: Định bụng bán nhà đi nơi khác ở. |
định bụng | - đgt. Đã có ý làm việc gì: Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh Hạ-long. |
định bụng | đgt. Có ý định làm việc gì: định bụng mai sẽ đi. |
định bụng | đgt Đã có ý làm việc gì: Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh Hạ-long. |
định bụng | đg. nh. Định, ngh. 1. |
Không ai cả. Trương quả quyết bước vào cổng nhà tuy lúc đi chàng đã định bụng nếu không gặp ai ở cửa thì không vào |
Bàn tay chàng thọc vào hai túi sờ áo cuốn sổ tay , Tuy việc quan trọng mà chàng không nghĩ đến biên vào sổ , chàng định bụng khi về nhà sẽ đem đốt sổ đi. |
Cái thư trước tôi cũng chẳng định bụng gửi. |
Tuy định bụng không chịu lấy Thân , nhưng nàng cũng hằng lo lắng , vì nàng biết cha mẹ nàng đã quả quyết về việc đó. |
Dũng định bụng sẽ sang Quỳnh nê rủ Trúc cùng đi với mình hai người cùng đi , cái trách nhiệm vô cớ của chàng đối với cái chết của Tạo có lẽ sẽ nhẹ bớt đi ít nhiều. |
Chàng đoán là có việc gì khác thường đã xảy ra và định bụng ít nữa sẽ hỏi Cận cho biết rõ. |
* Từ tham khảo:
- định chí
- định cư
- định danh
- định đề
- định đoạt
- định đô