định đoạt | đt. Quyết-định: Việc ấy, anh định-đoạt ra sao? |
định đoạt | đgt. Quyết định, có ý kiến dứt khoát: định đoạt lấy tương lai của mình o Số phận đã được định đoạt o định đoạt vận mệnh dân tộc. |
định đoạt | đgt (H. định: quyết làm; đoạt: quyết định) Quyết định dứt khoát: Biết số phận mình sắp được định đoạt (Tô-hoài). |
định đoạt | đt. Quyết, quyết-định: Việc ấy không do tôi định-đoạt được. |
định đoạt | đg. Quyết định, có ý kiến dứt khoát. |
định đoạt | Quyết làm hay quyết bỏ: Có người định-đoạt. |
Người đàn ông trong nhà dù đần độn ngu si đến đâu cũng vẫn là cái cột cái định đoạt mọi việc. |
Sẵn cơm thì ăn , sẵn việc thì làm chỉ hong hóng chờ chủ sai bảo chứ không dám quyết đoán định đoạt một việc gì. |
Bây giờ thì tự mình định đoạt lấy cuộc sống riêng của mình chắc anh sẽ không phạm sai lầm nữa. |
Con người tự do hoàn toàn , có quyền lựa chọn những cô gái trẻ trung son rỗi , một tình yêu chính mình định đoạt , Sài cũng có thể yêu một người con gái như Hương ngày xưa khiến nhiều chàng trai trẻ khác thèm muốn , làng xóm phải ngơ ngác và sẽ cách biệt khá xa ở mọi phương diện với người gọi là vợ của anh trước đây. |
Một ”bộ tham mưu tối cao“ định đoạt tất cả mọi việc cho Sài khi đã không thay đổi được ý định của anh ta. |
Nhưng đã bốn mươi tủôi đầu không biết mình là thế nào để tự định đoạt lấy cuộc sống của mình thì em cũng chả nên sống làm gì. |
* Từ tham khảo:
- định giá
- định giá biến đổi
- định giá nhử mồi
- định giá theo điểm gốc
- định hình
- định hướng