định giá | đt. Tính giá-cả, cho một giá nhất-định. |
định giá | đgt. Quy định giá cả hàng hoá: định giá hàng. |
định giá | đgt (H. định: quyết định; giá: giá cả) Đặt giá nhất định: Xem người định giá vừa rồi, mối hàng một đã ra mười thì buông (K). |
định giá | đg. Đặt giá một thứ hàng và công bố ra để theo đó mà bán. |
Ông ta còn muốn xem người cô ta đã rồi mới định giá. |
Bởi bản thân họ không phải là người quyết định giá , nên nhiều khi họ chỉ nói bừa một giá hy vọng dẫn được khách đến ông chủ để ăn hoa hồng. |
Một bát phở vừa tái vừa chín ngon , chưa đủ để định giá trị của hàng phở được ; muốn biết chân giá trị của nó , theo lời người biết ăn phở , phải là thứ phở chín không thôi , phở chín mà ngon thì mới thật là ngon đấy. |
Đặt chức thị giám1314 ; ban hành cân , thước , thưng , đấu , định giá tiền giấy , cho mua bán với nhau. |
Nguồn cung có thể đẩy mạnh dưới nhiều hình thức , trong đó quan trọng là cơ chế gắn với quy hoạch và định giá quyền sử dụng đất theo giá thị trường thông qua đấu thầu. |
Đó có thể là dự án hạ tầng hay công nghiệp trọng điểm địa phương đã chốt trong quy hoạch , cần xây dựng nhanh theo nhiệm kỳ lãnh đạo nào đó ; những dự án nhóm C (nhóm nhà nước không cần nắm giữ) cần thoái vốn theo kế hoạch hàng năm , một khu đất vàng đô thị được định giá thấp , một cánh đồng chuẩn bị có đường cao tốc rạch đôi , hay một khu đất được nhà nước quy hoạch phát triển như ở ba địa điểm được đề xuất làm đặc khu kinh tế. |
* Từ tham khảo:
- định giá nhử mồi
- định giá theo điểm gốc
- định hình
- định hướng
- định hướng bản đồ
- định ước từ