định canh | đgt. Canh tác ở một nơi ổn định; phân biệt với du canh. |
định canh | tt (H. định: ổn định; canh: cày) Nói dân tộc thiểu số chấm dứt tình trạng du canh để canh tác ở một nơi nhất định: Tạo điều kiện cho đồng bào miền núi định canh ở một nơi thuận tiện. |
định canh | t. Nói các bộ lạc chấm dứt tình trạng du canh và trồng trọt để sinh sống ở một nơi nhất định. |
Các chính sách về hỗ trợ đất sản xuất , dđịnh canhđịnh cư đã giúp ổn định cuộc sống cho 20.000 hộ dân tộc thiểu số (DTTS) còn du canh , du cư và hỗ trợ đất cho trên 22 ,4 nghìn hộ và đất sản xuất cho gần 50.000 hộ. |
Sớm giảm áp lực về rừng , như hỗ trợ dân di cư tự do dđịnh canh, định cư ; giải quyết việc làm , ổn định đời sống cho họ ; kiên quyết đóng cửa những cơ sở chế biến lâm sản hoạt động gần sát rừng. |
Tạm ứng 60% mức ngân sách hỗ trợ hộ dân thực hiện dđịnh canh, định cư. |
Ngoài ra , Thông tư cũng hướng dẫn việc thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất , mua lương thực đối với các hộ dân thực hiện dđịnh canh, định cư. |
Về hỗ trợ tạo nền nhà (ở những điểm dđịnh canh, định cư xen ghép) và hỗ trợ kinh phí di chuyển thì căn cứ danh sách các hộ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt , Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo các tổ chức chính trị xã hội tại địa phương phối hợp với cộng đồng dân cư hướng dẫn giúp đỡ các hộ dân thực hiện. |
Ban cũng đã đề xuất , đôn đốc quyết liệt việc nâng cấp , mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên và các dự án giao thông trọng yếu khác , kiểm tra việc quy hoạch , phát triển thủy điện , đề nghị tạm dừng nhiều dự án tác động xấu đến môi trường , tập trung chỉ đạo , giải quyết nhiều tồn đọng , vướng mắc liên quan đến công tác đền bù , giải phóng mặt bằng , hỗ trợ tái dđịnh canh, định cư nhằm ổn định sản xuất , đời sống của người dân ở cácdự án thủy điện và các dự án nông , lâm nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- định cư
- định danh
- định đề
- định đoạt
- định đô
- định giá