đính ước | đt. Giao-ước, ước hẹn nhau: Đính-ước việc hôn-nhân. |
đính ước | đgt. 1. Ước hẹn. 2. Hẹn ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng: Hai người đính ước lấy nhau. |
đính ước | đgt (H. đính: hẹn nhau; ước: hẹn) Hứa hẹn cùng nhau thi hành một việc khá quan trọng: Hai gia đình đã đính ước làm thông gia với nhau. |
đính ước | đt. Giao-ước: Một lời đính-ước cũng nên vợ chồng. |
đính ước | đg. Ước hẹn với nhau. |
đính ước | Định lời ước: Hai người đính-ước lấy nhau từ trước. |
Dũng nói : Nhưng hai nhà đã đính ước với nhau từ lâu. |
Anh , anh mà cũng còn nghĩ thế kia à ? Hai nhà đính ước chứ có phải em đính ước đâu ? Thế bây giờ cô định thế nào ? Em chẳng định gì cả. |
Vậy xin đính ước với cụ đến tuần trăng sau. |
Rồi nhà cái nhà con chắp tay từ biệt nhau với một câu đính ước : "Cữ thượng tuần tháng sau , xin lại gặp nhau ở đây nữa". |
Tới đoạn Sơn Bá gặp Anh Đài ở nhà Chúc viên ngoại , biết rõ thân phận nhau , hai người âu yếm ôm nhau đính ước. |
Bà Mùa vui mừng hỏi lại : Ý ông là tác thành cho chúng nó? Cả hai đồng ý với chuyện đính ước đó. |
* Từ tham khảo:
- định ảnh
- định bụng
- định canh
- định chí
- định cư
- định danh