di dịch | đt. Thay-đổi, dời-đổi: ở đời, không việc là không di-dịch. |
di dịch | đgt. 1. Thay đối vị trí, dời chỗ nói chung: di dịch sang phải một chút. 2. Thay đổi, xê xích ít nhiều nói chung: Chất lượng có di dịch chút ít. |
di dịch | đgt (H. di: dời di; dịch: đổi) Dời đổi từ nơi này sang nơi khác: Bần cùng lắm mới phải di dịch dân ở ven hồ. |
di dịch | đt. Dời đổi, ngr. Thay đổi: Những thành-kiến hủ lậu ấy mà di-dịch được. |
di dịch | đg. Đổi dời từ chỗ này sang chỗ khác. |
di dịch | Dời đổi: Mồ mả để yên không nên di-dịch. |
Nay họ đánh lẫn nhau mà bệ hạ phát quân đến cứu , thế là trái lại đem Trung Quốc mà [9b] phục dịch di dịch vậy. |
Hàng năm thực hiện tốt kế hoạch an toàn làm chủ , sẵn sàng chiến đấu ; có biện pháp nắm bắt các thông tin , tình hình liên quan đến an ninh chính trị , trật tự an toàn xã hội trên địa bàn để chỉ đạo xử lý kịp thời , kể cả những vấn đề bức xúc nổi lên tại địa phương , như tái trồng cây thuốc phiện , ddi dịchcư tự do , tranh chấp đất đai , mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân... Xã Tam Quang (huyện Tương Dương) năm 2002 là trọng điểm phức tạp về an ninh , trật tự và tệ nạn ma túy (có 84 người nghiện) thì hiện nay , số người nghiện giảm hẳn , không phát sinh người nghiện mới , các tụ điểm buôn bán , sử dụng ma túy cơ bản được triệt phá. |
Đồng thời , cần làm tốt công tác nắm tình hình , dự báo sớm các vấn đề ANTT phát sinh do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu , nhất là vấn đề an ninh nông thôn , ddi dịchcư để chủ động rà soát , bổ sung , hoàn thiện các phương án , đề án , kế hoạch bảo đảm ANTT đáp ứng yêu cầu trong tình hình mới. |
* Từ tham khảo:
- di đà
- di địch
- di độc
- di động
- di hài
- di hại