Di Đà | - A Di Đà Phật, nói tắt |
di đà | A di đà Phật, nói tắt. |
di đà | dt (viết tắt từ A-di-đà, phiên âm từ tiếng Phạn amitabha) Chỉ tên một vị Phật: Phật Di-đà. |
di đà | Tiếng A di-đà-phật viết tắt. |
di đà | Tức là chữ A-di-đà-phật nói tắt. |
Sư bà nói với sư cô : A di đà Phật ! Bây giờ làm thế nào ? Bạch sư bà con nghĩ nên để cho người ta ẩn đến chiều. |
Chú cười sằn sặc như muốn giấu hổ thẹn rồi đáp lại : Nam mô A di đà Phật ! Kẻ đã quả quyết xuất gia tu hành thì trai cũng thế mà gái cũng thế , có khác chi. |
Ngọc mủm mỉm cười , rồi bạo dạn nhìn thẳng vào mắt chú Lan và nói : Có gì phiền đâu , chỉ vì trước kia tôi yêu một người hình dung , diện mạo như hệt chú... Chú Lan điềm nhiên nói tiếp : Nên nay ông gặp tôi lại nhớ tới , A di đà Phật , người tình nhân của ông , phải không ? Chính thế ! Tình nhân của tôi tên là Thi. |
Nam vô A di đà Phật ! Ông chớ nói đùa , nhỡ đến tay cụ thì còn ra sao ? Nhưng chuyện có thực đâu mà chú sợ... Chú ạ , cô Thi của chú yêu chú , mà chú không thể yêu được , còn cô Thi của tôi , thì tôi yêu mà cô lại không thể yêu được tôi , hay cô không muốn yêu tôi. |
Ngọc đoán ngay là cô con gái phải lòng chú , liền lại hỏi : Có phải cô Thi của chú đây không ? Nam mô A di đà Phật ! Ngọc chưa kịp hỏi câu thứ ba , chú Lan đã vội vã trông đàn , vì lúc bấy giờ cắt kết xong , sư ông đã trở ra sân để chạy. |
Ngọc nói đùa : " A di đà phật ! ". |
* Từ tham khảo:
- di độc
- di động
- di hài
- di hại
- di hàn
- di hận