di hận | đt. Để mối hận lòng hay hận-thù về sau: Ngàn năm di-hận // dt. Mối hận ngày trước còn lại: Ông ấy tuy chết, nhưng di-hận vẫn còn trong lòng dân-chúng |
di hận | I. dt. Mối hận còn để lại mãi sau khi chết: Hai làng để lại di hận bao đời nay. II. đgt. Để lại mối hận mãi về sau: phải đối xử tốt, kẻo di hận về sau. |
di hận | dt (H. di: còn lại; hận: oán giận) Sự oán giận do việc cũ để lại: Tính nóng nảy đó đã gây nên những di hận dai dẳng. |
di hận | 1. đt. Để lại cái hận, truyền cái hận lại: Khỏi di-hận về sau. 2. dt. Cái hận của người chết. |
di hận | d. Mối hận còn sót lại. |
di hận | Cái hận đến chết rồi mà vẫn còn. |
Này Bá Ngọc , ngươi thật có khí lượng của người già cả , nên sửa sang giáo mác , để phòng việc không ngờ , chớ làm sai mệnh , trẫm dù nhắm mắt cũng không di hận. |
Nhà thơ Đỗ Phủ thời nhà Đường đã ca tụng Gia Cát Lượng là : Công lớn trùm non nước Thành danh Bát trận đồ Sông tuôn , đá chẳng chuyển Ddi hậnchửa bình Ngô Trong Tam quốc có cốt truyện Lưu Bị vì nóng lòng trả thù cho Quan Vân Trường mà bị đại tướng quân Đông Ngô là Lục Tốn đánh bại và ráo riết truy đuổi. |
* Từ tham khảo:
- di huấn
- di mẫu
- di mờ
- di niệm
- di phong
- di sản