cơ trí | dt. Trí-hoá, khôn-khéo nhanh-nhẹn. |
cơ trí | dt. Khôn ngoan, mưu trí, có khả năng ứng phó khéo léo, linh hoạt. |
cơ trí | tt (H. cơ: khéo léo; trí: thông minh) Rất thông minh và khéo léo: Một nhà ngoại giao cơ trí. |
cơ trí | dt. Trí xảo, khéo-léo. |
cơ trí | d. Khôn ngoan, khéo léo: Hay thành công vì cơ trí. |
cơ trí | Khôn-ngoan, mẹo-mực. |
Không do cơ trí thần diệu sáng suốt của bậc vương giả mà trù liệu được đến thế ử Đến khi ta nối giữ cơ nghiệp lớn , đích thân coi chính sự , cho rằng đất Phần , đất Tinh274 là bệnh ở lòng bụng , nếu lòng bụng chưa chữa khỏi thì làm sao chữa nổi tứ chỉ Vì thế mới luyện thuốc thang bằng nhân nghĩa , [11a] sửa đồ châm cứu bằng đạo đức , hết sức chữa cho các đất Phần , Tinh chỉ một lần là khỏi bệnh , chín châu bốn biển đã mạnh lại yên. |
Vua là người trầm mặc , cơ trí , biết trước mọi việc , giống như Hán Quang Vũ đánh đâu được đấy , công tích sánh với Đường Thái Tông. |
Lần đầu gặp gỡ không mấy tốt đẹp của cặp đôi Cơ Mãn Đát Hỷ Một Đại vương ccơ trí, lạnh lùng lại trở nên tinh quái , háo sắc , biến mọi cuộc chuẩn tấu thành đại điển lựa chọn nhan sắc mỹ nam. |
Bề ngoài là người phụ nữ nhu nhược , mềm yếu nhưng thực chất thông minh , ccơ tríhơn người. |
* Từ tham khảo:
- cơ trơn
- cơ tự
- cơ vân
- cơ vận
- cơ vòng
- cơ xảo