chũi | tt. Đắp vô nhiều lớp, khâu nhiều lớp: áo chũi // Gấp năm lần: Kiệu chũi // Đỗ năm lần tú-tài (xưa): Ông chũi. |
chũi | dt Loài động vật có vú ăn sâu bọ, trông như con chuột to, mắt gần như mù: Người ta thường gọi con chũi là chuột chũi. |
chũi | tt 1. Nói người thi đỗ tú tài đến năm lần mà không đạt được chức cử nhân (cũ): Ông cụ sau năm lần thi hương chỉ được dân làng gọi là cụ Tú chũi 2. Nói quần áo phải vá đụp nhiều lần: Chồng người xe ngựa người yêu, chồng em khố chũi em chiều, em thương (cd). |
chũi | d. Loài động vật có vú, ăn sâu bọ, trông như con chuột ta, thường ở dưới hầm đất. |
chũi | t. 1. Nói người thi đỗ tú tài năm lần (cũ). 2. Vá đụp nhiều lần: Chồng người xe ngựa người yêu, Chồng em khố chũi em chiều em thương (cd). |
chũi | 1. Khâu mấy lớp làm một: áo chũi. 2. Nói người đi thi đỗ năm lần tú-tài. 3. Đánh kiệu tính gấp năm lên. |
Vài chú bống mít đen chũi béo mũm , bụng mỏng nổi cả trứng vàng , lũ cá rô cậy khỏe văng mình muốn nhảy ra khỏi đõ nhưng cũng không thoát. |
* Từ tham khảo:
- sục-sạc lùn
- sục-sạc sọc
- sục-sạc tà
- sui trai
- suy-bộ
- suy-bổn